THỐNG KÊ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
KHOA VẬT LÝ – BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG
2.1. Đội ngũ giảng viên
1. Tổng hợp số lượng giảng viên
Bảng 4. Đội ngũ giảng viên
Giảng viên |
GS |
TSKH |
PGS |
TS |
ThS |
Cơ hữu |
|
|
|
5 |
1 |
Kiêm nhiệm |
|
|
4 |
1 |
|
Thỉnh giảng |
1 |
|
2 |
1 |
|
2. Danh sách cán bộ cơ hữu
TT |
Họ và tên |
Chức danh KH |
Số hợp đồng, ngày tháng năm |
Đơn vị công tác |
Số điện thoại |
1 |
Lê Vũ Tuấn Hùng |
PGS.TS |
|
ĐH KHTN |
0903874001 |
2 |
Lê Thị Quỳnh Anh |
TS |
|
ĐH KHTN |
0988604720 |
3 |
Lâm Quang Vinh |
PGS.TS |
|
ĐH KHTN |
0902383996 |
4 |
Lê Trấn |
TS |
|
ĐH KHTN |
0903772592 |
5 |
Vũ Thị Hạnh Thu |
PGS.TS |
|
ĐH KHTN |
0908551789 |
6 |
Lê Văn Ngọc |
TS |
|
ĐH KHTN |
0908283530 |
7 |
Võ Thị Ngọc Thủy |
ThS |
|
ĐH KHTN |
0973234362 |
8 |
Nguyễn Thanh Lâm |
TS |
|
ĐH KHTN |
01688557403 |
9 |
Đào Anh Tuấn |
ThS |
|
ĐH KHTN |
0978646885 |
10 | Phan Thị Kiều Loan | ThS | ĐH KHTN | 0984258712 | |
11 | Nguyễn Hữu Kế | ThS | ĐH KHTN | 0906358161 | |
12 | Hoàng Lương Cường | ThS | ĐH KHTN | 0908733910 | |
13 | Phan Trung Vĩnh | ThS | ĐH KHTN | 0906900860 |
3. Danh sách cán bộ kiêm nhiệm
TT |
Họ và tên |
Chức danh KH |
Số hợp đồng, ngày tháng năm |
Đơn vị công tác |
Số điện thoại |
1 |
Dương Ái Phương |
PGS TS |
|
ĐH KHTN |
0903874001 |
2 |
Huỳnh Thành Đạt |
PGS TS |
|
ĐH KHTN |
0903848561 |
3 |
Lê Văn Hiếu |
PGS TS |
|
ĐH KHTN |
0903707651 |
4 |
Trần Tuấn |
PGS TS |
|
ĐH KHTN |
0903816092 |
5 |
Trần Cao Vinh |
PGS.TS |
|
ĐH KHTN |
0918003012 |
4. Danh sách cán bộ thỉnh giảng
TT |
Họ và tên |
Chức danh KH |
Số hợp đồng, ngày tháng năm |
Đơn vị công tác |
Số điện thoại |
1 |
Lê Khắc Bình |
GS TS |
|
ĐH KHTN |
0903874001 |
2 |
Trương Quang Nghĩa |
PGS TS |
|
ĐH KHTN |
0909646292 |
3 |
Trương Kim Hiếu |
PGS TS |
|
ĐH KHTN |
0946005718 |
4 |
Nguyễn Văn Định |
TS |
|
Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Nam |
0918279833 |
Chỉ tiêu theo quy định của Bộ:
· Số GV quy đổi = GC1 + GC2 = 14,5 + 1,6 = 16,1
+ Cao học: chuyên ngành Quang học
- Số HV đang đào tạo: 28
- Số dự kiến tốt nghiệp năm 2009: 5
- C = 43,4
+ Cao học: chuyên ngành Vật lý vô tuyến điện tử
- Số HV đang đào tạo: 26
- Số dự kiến tốt nghiệp năm 2009: 7
- C = 47,4
+ NCS: chuyên ngành Quang học
- Số NCS đang đào tạo: 4
- Số NCS dự kiến tốt nghiệp năm 2009: 1
- Quy mô NCS theo quy định = 41
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU NĂM 2010
2.2 Quy mô đào tạo
Bảng 6a. Quy mô đào tạo chuyên ngành Quang học
Tổng quy mô SĐH |
NCS |
||||
|
Tổng số |
Đã bảo vệ bộ môn |
Số quá hạn |
Năng lực tối đa |
Chỉ tiêu 2010 |
|
4 |
1 |
3 |
41 |
4 |
Tổng quy mô SĐH |
Học viên cao học |
||||
|
Tổng số |
Đã bảo vệ |
Số quá hạn |
Năng lực tối đa |
Chỉ tiêu 2010 |
|
28 |
|
|
43,4 |
15 |
Bảng 6a. Quy mô đào tạo chuyên ngành Vật lý vô tuyến điện tử
Tổng quy mô SĐH |
Học viên cao học |
||||
|
Tổng số |
Đã bảo vệ bộ môn |
Số quá hạn |
Năng lực tối đa |
Chỉ tiêu 2010 |
|
26 |
|
|
47,4 |
10 |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA VẬT LÝ – VẬT LÝ KỸ THUẬT
BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHOA HỌC
Chuyên ngành: Quang Học
BẢNG 1: SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHOA HỌC
CBKH cơ hữu cùng ngành |
GS, PGS, TSKH |
CBKH cơ hữu cùng chuyên ngành |
Số NCS hiện có |
13 |
4 |
13 |
4 |
BẢNG 2: MINH CHỨNG VỀ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ KHOA HỌC
Stt |
Họ và tên CBKH |
Năm sinh |
Chức danh KH, Học vị |
Chuyên ngành |
1 |
Dương Ái Phương |
1954 |
PGS.TS |
Quang học |
2 |
Huỳnh Thành Đạt |
1962 |
PGS.TS |
Quang học |
3 |
Lê Văn Hiếu |
1957 |
PGS.TS |
Quang học |
4 |
Trần Tuấn |
1951 |
PGS.TS |
Quang học |
5 |
Lê Vũ Tuấn Hùng |
1971 |
PGS.TS |
Quang học |
6 |
Lê Thị Quỳnh Anh |
1957 |
TS |
Quang học |
7 |
Lâm Quang Vinh |
1970 |
PGS.TS |
Quang học |
8 |
Lê Trấn |
1970 |
TS |
Quang học |
9 |
Vũ Thị Hạnh Thu |
1979 |
PGS.TS |
Quang học |
10 |
Trần Cao Vinh |
1972 |
PGS.TS |
Quang học |
11 |
Phan Bách Thắng |
1979 |
PGS.TS |
Quang học |
12 |
Lê Văn Ngọc |
1968 |
TS |
Quang học |
13 |
Đinh Sơn Thạch |
1965 |
TS |
Quang học |
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 2 năm 2010
BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
GS.TS.Châu Văn Tạo PGS.TS.Lê Vũ Tuấn Hùng.